Cùng A+ English khám phá danh sách ngữ pháp tiếng anh lớp 4 để ôn tập và chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới nhé các bạn! VERB TENSES (Các thì) PRESENT SIMPLE (HIỆN TẠI ĐƠN) Cấu trúc Ví dụ I/ We/ You/ They + V (động từ nguyên mẫu). He/ She/ It +…
Cùng A+ English khám phá danh sách ngữ pháp tiếng anh lớp 5 để ôn tập và chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới nhé các bạn! VERB TENSES (Các thì) PRESENT SIMPLE (HIỆN TẠI ĐƠN) Structure (Cấu trúc) Example (Ví dụ) I/ We/ You/ They + V (động từ nguyên mẫu). He/ She/…
Cùng A+ English khám phá danh sách ngữ pháp tiếng anh lớp 6 để ôn tập và chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới nhé các bạn! VERB TENSES PRESENT SIMPLE (HIỆN TẠI ĐƠN) Structure (Cấu trúc) Example (Ví dụ) I/ We/ You/ They + V (động từ nguyên mẫu). He/ She/ It +…
Cùng A+ English khám phá danh sách ngữ pháp tiếng anh lớp 7 để ôn tập và chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới nhé các bạn! VERB TENSES PRESENT SIMPLE (HIỆN TẠI ĐƠN) Structure (Cấu trúc) Example (Ví dụ) I/ We/ You/ They + V (động từ nguyên mẫu). He/ She/ It +…
Cùng A+ English khám phá danh sách ngữ pháp tiếng anh lớp 8 để ôn tập và chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới nhé các bạn! VERB TENSES PRESENT SIMPLE (HIỆN TẠI ĐƠN) Structure (Cấu trúc) Example (Ví dụ) I/ We/ You/ They + V (động từ nguyên mẫu). He/ She/ It +…
Cùng A+ English khám phá danh sách ngữ pháp tiếng anh lớp 9 để ôn tập và chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới nhé các bạn! VERB TENSES PRESENT SIMPLE (HIỆN TẠI ĐƠN) Structure (Cấu trúc) Example (Ví dụ) I/ We/ You/ They + V (động từ nguyên mẫu). He/ She/ It +…
Cùng A+ English khám phá danh sách kiến thức ngữ pháp lớp 10 các bạn nhé! VERB TENSES Structure Example Your own sentence ( Student’s homework ) time, S+ was+ between+…and+… In 1970, 10% of the US population was between 10 and 19 S+ V+ percentage japan consumes 15% of the world resources twice as…as Class…
Cùng A+ English khám phá danh sách ngữ pháp lớp 11 để chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới các bạn nhé! VERB TENSES Structure Example Your own sentence ( Student’s homework ) – ball games & team games: use ‘play”, – Sports need practice? use “do” — use “go “ with sports ending with “ing” Play…
Cùng A+ English khám phá danh sách ngữ pháp lớp 12 để chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp tới các bạn nhé! VERB TENSES Present simple ( Hiện tại đơn) Structure (Cấu trúc) Example (Ví dụ) I/ We/ You/ They + V (động từ nguyên mẫu). He/ She/ It + V (động từ thêm…
Cùng A+ English xem qua danh sách từ vựng IELTS 8.0 để chuẩn bị cho kì thi sắp tới nhé! DANH SÁCH TỪ VỰNG New Vocabulary Meaning in English Meaning in Vietnamese ( Student’s homework ) Exceptional (a) much greater than usual, especially in skill, intelligence, quality, etc Renowned (a) famous for something Widespread…










